1. Chỉ tiêu cảm quan
Tên chỉ tiêu Yêu cầu
Màu sắc Từ nâu vàng đến nâu đậm, đặc trưng cho sản phẩm
Độ trong Trong, không vẩn đục, không lắng cặn ngoại trừ các tinh thể muối (có thể có)
Mùi Mùi đặc trưng của sản phẩm nước mắm, không có mùi lạ
Vị Ngọt của đạm cá thủy phân, có hậu vị, có vị mặn nhưng không mặn chát.
Tạp chất nhìn thấy bằng mắt thường Không có
  1. Các chỉ tiêu hóa học của sản phẩm nước mắm
STT Tên chỉ tiêu Kết quả
1 Hàm lượng nito tổng số tính bằng g/l, không nhỏ hơn 30
2 Hàm lượng nito axit amin, tính bằng % so với hàm lượng nito tổng số, không nhỏ hơn 50
3 Hàm lượng nito amoniac, tính bằng % so với hàm lượng nito tổng số, không lớn hơn 30
4 Độ pH 5,0 – 6,5
5 Hàm lượng muối (theo Natri Clorua) tính bằng g/l, không nhỏ hơn 200
  1. Dư lượng kim loại nặng: (theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm QCVN 8-2:2011/BYT)
STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Giới hạn cho phép
1 Asen (As) mg/kg 1,0
2 Cadimi (Cd) Mg/l 1,0
3 Chì (Pb) Mg/l 2,0
4 Thủy ngân (Hg) Mg/l 0,05
  1. Chỉ tiêu vi sinh vật: (theo quy định tại Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y tế về việc ban hành “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm)
STT Chỉ tiêu Giới hạn sinh vật
Lượng mẫu (ml) Mức cho phép
1 TSVSVHK 1 104
2 Coliforms 1 102
3 E.coli 1 Không có
4 S.aureus 1 3
5 Cl.Perfringens 1 10
6 Salmonella 25 Không có
7 V.parahaemolyticus 25 10
  1. Phụ gia thực phẩm

Đối với nước mắm nguyên chất: Không sử dụng

Đối với nước mắm: Sử dụng các phụ gia thực phẩm và mức giới hạn theo quy định tại Thông tư số 24/2019/TT-BYT ngày 30/8/2019 của Bộ Y tế về phụ gia thực phẩm quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm
 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0917334730